Explicación del bao mai y bao luo en mujeres de acuerdo a la medicina tradicional chinaDescripción completa
Full description
nuoc mat chien binhFull description
BBBBFFFull description
dspFull description
How to use PA600 KORG
Full description
Full description
Full description
HƯỚ NG NG DẪ DẪN KHAI BÁO IDLE TIMESLOT CHO TR ẠM NÂNG HẠ CẤ CẤU HÌNH. I.Sơ đồ khai đồ khai báo chuẩ chu ẩn giao diệ diện vô tuyế tuyến: - Giả sử tr ạm cấu hình 4/4/4, 12SDCCH, 3BCCH, Multiplexing mode = 2:1, một luồng E1. Sơ đồ khai báo chuẩn ở giao diện vô tuyến
TRX1 TRX2 Cell 1
TRX3
TRX6 Cell 2
TRX7 TRX8 TRX9 TRX10 Cell 3
TRX11 TRX12
TS
Type of traffic
TS0
Đồng bộ
BCCH
SDCCH
TCH
TCH
TS1
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TS2
TCH
TCH
TCH
TCH
SDCCH
TCH
TCH
TCH
TS3
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TS4
TCH
TCH
TCH
TCH
SDCCH
TCH
TCH
TCH
TS5
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TS6
TCH
TCH
TCH
TCH
SDCCH
TCH
TCH
TCH
TS7
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
BCCH
SDCCH
TCH
TCH
TS9
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TS10
TCH
TCH
TCH
TCH
SDCCH
TCH
TCH
TCH
TS11
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TS12
TCH
TCH
TCH
TCH
SDCCH
TCH
TCH
TCH
TS13
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TS14
TCH
TCH
TCH
TCH
SDCCH
TCH
TCH
TCH
TS15
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TS16
TCH
TCH
TCH
TCH
BCCH
SDCCH
TCH
TCH
TS17
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TS18
TCH
TCH
TCH
TCH
SDCCH
TCH
TCH
TCH
TS19
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TS20
TCH
TCH
TCH
TCH
SDCCH
TCH
TCH
TCH
TS21
TCH
TCH
TCH
TCH
TCH
TS22
SIG TRX1
SIG TRX2
SDCCH
TCH
TCH
TCH
TS23
SIG TRX3
SIG TRX4
TCH
TCH
TCH
TCH
TS24
SIG TRX5
SIG TRX6
TS25
SIG TRX7
SIG TRX8
TS26
SIG TRX9
SIG TRX10
TS27
SIG TRX11
SIG TRX12
TRX4
TRX5
Mapping trên Abis
Mapping vào giao diện Abis
TS8
TS28 TS29 TS30 TS31
OML
Theo hình vẽ số IDLE TIME SLOT s ẽ là số ô để tr ống bên phía phải : 15 idle timeslot. Cách tính số ILDE TS vớ i ví dụ trên như sau: Tr ạm BTS cấu hình 12TRX: 1 luồng E1, vớ i 12 kênh SDCCH, 3 kênh BCCH, multiplexing mode 2:1 thì số idle time slot 16Kbit đựợc tính như sau:
{32 TS_64Kbit - 1TS_64Kbit(đồng bộ) – 1 TS_64Kbit(OML)}* 4 – 12/2(multiplexing mode) * 4 – {12x8- 12(số kênh SDCCH) – 3(số kênh BCCH)} = 15 TS Idle timeslot 16Kbit. Giải thích các thông số: - 32TS_64Kbit: Một luồng E1 có 2048Kbit đượ c chia thành 32 Timeslot 64Kbit (32x64 = 2048). Trong giao diện Abis sẽ có: 32 TS_64Kbit sẽ bao gồm 1TS_64Kbit cho đồng bộ, 1TS_64Kbit dành cho OML, 30 TS_64Kbit còn lại dành cho báo hiệu, thoại và data(GPRS+EDGE). - Multiplexing mode 2:1: có nghĩa là 2TRX sẽ dùng chung 1TS_64Kbit cho báo hiệu trên Abis. Như vậ y nên 12TRX sẽ dùng 12/2 = 6 TS_64Kbit.(Nếu multiplexing mode là 4:1 thì có nghĩa là 4TRX sẽ dùng chung 1 TS_64Kbit. Vậy 12 TRX sẽ dùng chung 12/4 = 3 TS_64Kbit) - 12*8 – 12 – 3 : Chính là số kênh TCH của tr ạm BTS. - x 4: vì 1TS_64Kbit bao gồm 4 TS_16Kbit. II Công thứ c tổng quát để tính số IDLE TIMESLOT. Vớ i các giá tr ị đầu vào của một tr ạm BTS sẽ bao gồm: 1. Số TRX = A. 2. Số luồng E1 = n. 3. Số kênh SDCCH = Số TRX ( Cấu hình 1TRX sẽ có1 SDCCH) 4. Số kênh BCCH = B 5. Mode = 2 nếu multiplexing mode 2:1 và Mode = 4 nếu multiplexing mode là 4:1 Chú ý: 1 Tr ạm BTS chỉ cần một 1TS_64Kbit dành cho OML. Số Idle timeslot 16kbit cần khai báo = {n*32TS_64Kbit- n* 1TS_64Kbit(đồng
Từ bảng ta sẽ có các tham s ố 1. Số TRX = 12 2. Số luồng E1 = 3 3. Số kênh SDCCH (tối thiểu) = số TRX = 12.
3
hình
Số kênh
hiện tại(TRX)
BCCH
12
3
4. Số kênh BCCH = 3 5. Mode = 2 vì là Mode 2:1 Số Idle Timeslot = {3*32 – 3*1 – 1)*4 – (12/2)*4 – { 12*8 – 12 – 3} = 263 idle timeslot.
Lưu ý: Khi khai báo Idle timeslot như trên: Nếu ta tăng số kênh SDCCH lên thì s ố kênh TCH giảm khi đó số TS_16Kbit trên giao diện Abis sẽ tr ở thành tr ạng thái null. Nếu giảm số kênh SDCCH xuống thì số kênh TCH sẽ tăng lên đồng nghĩa vớ i số TS_16Kbit trên giao diện Abis phải tăng lên, mà lúc này số TS_16Kbit null đã khai hết thành Idle timeslot nên sẽ dẫn đến khai báo lỗi. Để khắc phục lỗi này thì ta giảm số idle timeslot xuống tr ướ c khi giảm số kênh SDCCH. III. Lệnh lấy số luồng E1 trên hệ thống 1. Cách lấy số luồng E1 trên hệ thống: Dùng lệnh LST BTSCONNECT Ex: Muốn kiểm tra số luồng của tr ạm GLI362 thì ta sẽ đựợ c k ết quả như sau: List BTS Connection ------------------BTS Index BTS Name BTS In Port No. Port Type DIRECTION 107 GLI362 0 E1 POSITIVE 107 GLI362 2 E1 POSITIVE Ta chú ý tớ i phần DIRECTION thấy có 2 POSITIVE thì tương ứ ng vớ i 2 luồng E1.(chỉ tính số POSITIVE chứ ko tính đến những cái khác như REVERSE(vu hồi)). 2. Vớ i tr ạm ViSat thì ta thườ ng khai Multiplexing mode 4:1 .